| G | Bạc Liêu | Bến Tre | Vũng Tàu |
| ĐB | 824535 | 001628 | 179987 |
| 1 | 99757 | 54914 | 81150 |
| 2 | 91855 | 76082 | 55956 |
| 3 | 16339 93945 | 99427 03661 | 31968 76847 |
| 4 | 51608 54189 23928 88705 18216 07876 68640 | 86571 13435 45128 81081 58920 24075 99500 | 73062 75873 33616 49065 38653 06668 89042 |
| 5 | 7410 | 5690 | 9360 |
| 6 | 5557 3141 5796 | 6064 9031 7094 | 2263 0885 8893 |
| 7 | 562 | 363 | 681 |
| 8 | 63 | 29 | 10 |
Nhận KQXS Miền Nam soạn XSMN gửi 8136 (1.500đ/SMS)
Với mỗi 10.000đ khi mua vé số XSMN, bạn đã đóng góp khoảng 3.000đ đến 3.500đ vào Ngân sách phát triển khu vực Miền Nam.
| G | Cà Mau | Đồng Tháp | TP. HCM |
| ĐB | 989912 | 606708 | 548565 |
| 1 | 77350 | 47982 | 93742 |
| 2 | 30559 | 47280 | 67769 |
| 3 | 47125 30563 | 68950 35746 | 62582 43555 |
| 4 | 90962 35666 45918 45514 83216 05689 71925 | 83051 41469 66680 35498 75591 03430 65529 | 47282 65921 01425 36202 74022 41228 05960 |
| 5 | 4230 | 7599 | 6278 |
| 6 | 1229 2602 4444 | 9323 6756 7516 | 1452 3774 6673 |
| 7 | 745 | 208 | 869 |
| 8 | 67 | 83 | 94 |
| G | Đà Lạt | Tiền Giang | Kiên Giang |
| ĐB | 196484 | 363164 | 831747 |
| 1 | 48260 | 63180 | 34966 |
| 2 | 24333 | 18303 | 20829 |
| 3 | 34166 06976 | 17381 42341 | 82876 41073 |
| 4 | 97037 30323 68192 46913 74517 57639 12890 | 04013 58147 15214 02872 15177 18122 26449 | 23046 57642 75842 28843 13571 17969 08414 |
| 5 | 9268 | 9100 | 6364 |
| 6 | 1603 1366 4069 | 6223 1492 4845 | 2094 9849 0564 |
| 7 | 065 | 359 | 761 |
| 8 | 75 | 69 | 89 |
| Đầu | Đà Lạt | Tiền Giang | Kiên Giang |
| 0 | 3, | 3,0, | |
| 1 | 3,7, | 3,4, | 4, |
| 2 | 3, | 2,3, | 9, |
| 3 | 3,7,9, | ||
| 4 | 1,7,9,5, | 7,6,2,2,3,9, | |
| 5 | 9, | ||
| 6 | 0,6,8,6,9,5, | 4,9, | 6,9,4,4,1, |
| 7 | 6,5, | 2,7, | 6,3,1, |
| 8 | 4, | 0,1, | 9, |
| 9 | 2,0, | 2, | 4, |
| G | TP. HCM | Long An | Bình Phước | Hậu Giang |
| ĐB | 484938 | 654759 | 480597 | 766129 |
| 1 | 86862 | 05115 | 08652 | 03617 |
| 2 | 98842 | 36713 | 12991 | 74292 |
| 3 | 57691 57062 | 33709 52560 | 72622 54058 | 49491 41572 |
| 4 | 92614 93305 02028 33132 14634 19823 29646 | 45226 35089 18681 23133 49862 07218 17528 | 59833 28140 48590 78838 24578 24283 35079 | 34249 94151 50882 77985 57595 61432 52621 |
| 5 | 4308 | 9846 | 8824 | 8420 |
| 6 | 6193 4495 9944 | 4046 1312 5826 | 9864 3377 4574 | 2968 9290 9126 |
| 7 | 127 | 658 | 810 | 520 |
| 8 | 52 | 87 | 99 | 49 |
| Đầu | TP. HCM | Long An | Bình Phước | Hậu Giang |
| 0 | 5,8, | 9, | ||
| 1 | 4, | 5,3,8,2, | 0, | 7, |
| 2 | 8,3,7, | 6,8,6, | 2,4, | 9,1,0,6,0, |
| 3 | 8,2,4, | 3, | 3,8, | 2, |
| 4 | 2,6,4, | 6,6, | 0, | 9,9, |
| 5 | 2, | 9,8, | 2,8, | 1, |
| 6 | 2,2, | 0,2, | 4, | 8, |
| 7 | 8,9,7,4, | 2, | ||
| 8 | 9,1,7, | 3, | 2,5, | |
| 9 | 1,3,5, | 7,1,0,9, | 2,1,5,0, |
| G | Bình Dương | Trà Vinh | Vĩnh Long |
| ĐB | 416982 | 608893 | 427140 |
| 1 | 62011 | 32142 | 60340 |
| 2 | 49575 | 57804 | 71620 |
| 3 | 18538 89880 | 12722 30430 | 13403 53969 |
| 4 | 62579 59609 71477 20636 50887 14486 33471 | 14232 30831 73703 81080 99176 48995 06928 | 33275 60510 96275 37853 93830 17238 49960 |
| 5 | 7743 | 9922 | 2602 |
| 6 | 7086 1284 1934 | 7674 2258 4824 | 8104 6744 8027 |
| 7 | 551 | 991 | 879 |
| 8 | 33 | 42 | 93 |
| Đầu | Bình Dương | Trà Vinh | Vĩnh Long |
| 0 | 9, | 4,3, | 3,2,4, |
| 1 | 1, | 0, | |
| 2 | 2,8,2,4, | 0,7, | |
| 3 | 8,6,4,3, | 0,2,1, | 0,8, |
| 4 | 3, | 2,2, | 0,0,4, |
| 5 | 1, | 8, | 3, |
| 6 | 9,0, | ||
| 7 | 5,9,7,1, | 6,4, | 5,5,9, |
| 8 | 2,0,7,6,6,4, | 0, | |
| 9 | 3,5,1, | 3, |
| G | An Giang | Bình Thuận | Tây Ninh |
| ĐB | 204056 | 733927 | 473447 |
| 1 | 87321 | 34334 | 95144 |
| 2 | 39945 | 41708 | 39363 |
| 3 | 62816 37388 | 41460 22259 | 36796 68783 |
| 4 | 90526 82310 29150 59584 27368 70895 19595 | 65447 34604 55049 54086 53455 54031 09739 | 07774 56162 31615 59322 47378 46021 06351 |
| 5 | 3401 | 2390 | 9133 |
| 6 | 8470 3450 2773 | 6429 7707 4496 | 2489 8813 5621 |
| 7 | 090 | 353 | 385 |
| 8 | 63 | 38 | 49 |
| Đầu | An Giang | Bình Thuận | Tây Ninh |
| 0 | 1, | 8,4,7, | |
| 1 | 6,0, | 5,3, | |
| 2 | 1,6, | 7,9, | 2,1,1, |
| 3 | 4,1,9,8, | 3, | |
| 4 | 5, | 7,9, | 7,4,9, |
| 5 | 6,0,0, | 9,5,3, | 1, |
| 6 | 8,3, | 0, | 3,2, |
| 7 | 0,3, | 4,8, | |
| 8 | 8,4, | 6, | 3,9,5, |
| 9 | 5,5,0, | 0,6, | 6, |
| G | Đồng Nai | Cần Thơ | Sóc Trăng |
| ĐB | 048568 | 375492 | 331026 |
| 1 | 69756 | 05173 | 51467 |
| 2 | 22643 | 88682 | 57536 |
| 3 | 27638 35654 | 45313 55483 | 69734 74574 |
| 4 | 96397 05333 84227 29346 77088 39933 58592 | 75232 37632 68479 60203 35922 92009 46574 | 72379 56291 16661 85214 78348 46428 43556 |
| 5 | 4409 | 3256 | 6803 |
| 6 | 0868 0263 8233 | 3626 2263 7933 | 0883 2776 4455 |
| 7 | 353 | 014 | 206 |
| 8 | 87 | 20 | 12 |
| G | Vũng Tàu | Bạc Liêu | Bến Tre |
| ĐB | 000248 | 086267 | 257886 |
| 1 | 21445 | 02302 | 66629 |
| 2 | 18343 | 50302 | 19021 |
| 3 | 96313 70513 | 32723 36163 | 88956 41090 |
| 4 | 85030 84161 74351 74252 70990 28847 15700 | 31514 35197 53993 66991 32670 30701 81357 | 80913 38907 26387 67954 66624 48629 57046 |
| 5 | 6328 | 0162 | 4661 |
| 6 | 7325 9590 1251 | 5367 6560 7334 | 2022 6053 3533 |
| 7 | 536 | 183 | 454 |
| 8 | 98 | 55 | 14 |
| G | Cà Mau | Đồng Tháp | TP. HCM |
| ĐB | 761911 | 652680 | 287570 |
| 1 | 17162 | 70230 | 44980 |
| 2 | 01256 | 84172 | 01845 |
| 3 | 57077 57855 | 21575 41760 | 46931 28064 |
| 4 | 64348 55099 95120 52080 05158 92468 59874 | 22029 40207 66111 01822 01096 19553 33584 | 74011 66082 05573 31367 93104 83196 75884 |
| 5 | 4753 | 9897 | 8874 |
| 6 | 6525 0189 6563 | 3192 4110 1667 | 8027 5483 5044 |
| 7 | 222 | 351 | 696 |
| 8 | 00 | 11 | 90 |
| G | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
| ĐB | 828424 | 485425 | 686518 |
| 1 | 41287 | 32166 | 67856 |
| 2 | 91075 | 27638 | 66305 |
| 3 | 82404 41676 | 18978 07900 | 75528 66750 |
| 4 | 62056 60898 28531 81552 14428 61431 92247 | 97884 57550 73704 38744 71831 91393 05177 | 73780 27519 02833 74257 96787 52492 93327 |
| 5 | 8830 | 4403 | 2063 |
| 6 | 5778 4743 0645 | 7438 2084 0730 | 4516 9321 0618 |
| 7 | 983 | 572 | 940 |
| 8 | 79 | 76 | 12 |
| Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
| 0 | 4, | 0,4,3, | 5, |
| 1 | 8,9,6,8,2, | ||
| 2 | 4,8, | 5, | 8,7,1, |
| 3 | 1,1,0, | 8,1,8,0, | 3, |
| 4 | 7,3,5, | 4, | 0, |
| 5 | 6,2, | 0, | 6,0,7, |
| 6 | 6, | 3, | |
| 7 | 5,6,8,9, | 8,7,2,6, | |
| 8 | 7,3, | 4,4, | 0,7, |
| 9 | 8, | 3, | 2, |

Lịch quay thưởng các đài xổ số hôm nay là thông tin được nhiều người chơi quan tâm để theo dõi thời gian mở thưởng và tra cứu kết quả đúng đài, đúng miền. Bài viết dưới đây tổng hợp lịch quay xổ số kiến thiết truyền thống Miền Bắc – Miền Trung – Miền […]

Mơ thấy rắn nước là giấc mơ khá phổ biến, mang nhiều ý nghĩa liên quan đến tài lộc, sự thay đổi và cả cảnh báo. Tùy vào từng bối cảnh xuất hiện trong mơ, giấc mơ này tương ứng với những con số may mắn khác nhau. Bài viết này giúp bạn giải mã […]
Kết quả xổ số miền Nam là bảng tổng hợp các số trúng thưởng được quay mỗi ngày bởi các công ty xổ số kiến thiết thuộc khu vực miền Nam Việt Nam. Mỗi ngày sẽ có nhiều đài xổ số miền Nam cùng tham gia quay thưởng, mang đến nhiều cơ hội trúng giải cho người chơi.

Vé số Xổ Số Miền Nam
Hoạt động quay số xổ số miền Nam thường diễn ra vào khung giờ 16h10 – 16h30, từ thứ Hai đến Chủ nhật hằng tuần. Sau khi kết thúc quay thưởng, kết quả sẽ được công bố công khai và cập nhật trên các kênh tra cứu chính thức.
Tại Xổ Số May Mắn, chúng tôi giúp người chơi:
Với nội dung được cập nhật liên tục – chính xác – đầy đủ, XSMM đã giúp hàng triệu người chơi có thể yên tâm đối chiếu vé số và nắm bắt kết quả xổ số miền Nam một cách thuận tiện nhất.
Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được cập nhật nhanh chóng và chính xác ngay sau khi các đài hoàn tất quay thưởng. Thông thường, quá trình quay số diễn ra từ 16h10 đến khoảng 16h30, kết quả sẽ được cập nhật theo từng giải, giúp người chơi theo dõi dễ dàng.
Trong mỗi ngày quay, xổ số miền Nam có thể bao gồm từ 2 đến 4 đài khác nhau, tùy theo lịch quay cố định trong tuần. Bảng kết quả hôm nay hiển thị đầy đủ tất cả các giải, từ Giải Tám cho đến Giải Đặc biệt, kèm theo tên đài quay để người chơi đối chiếu chính xác.
Trang kết quả được thiết kế theo hướng:
Nhờ đó, người chơi có thể xem kết quả xổ số miền Nam mới nhất trong ngày, dò vé số nhanh chóng và hạn chế tối đa sai sót khi đối chiếu.
Cơ cấu giải thưởng xổ số miền Nam được quy định thống nhất cho tất cả các đài trong khu vực, áp dụng đối với loại vé truyền thống mệnh giá 10.000 đồng. Mỗi tờ vé có 8 chữ số, trong đó các giải thưởng được xác định dựa trên các số trùng khớp từ phải sang trái.

Hội đồng xổ số Miền Nam đài Đồng Nai
Dưới đây là bảng cơ cấu giải thưởng xổ số miền Nam phổ biến hiện nay.
Ngoài ra, xổ số miền Nam còn có giải phụ Đặc biệt dành cho các vé trúng 5 số cuối của giải Đặc biệt (sai 1 chữ số đầu), với giá trị 50.000.000 đồng cho mỗi vé trúng thưởng.
Lưu ý khi nhận thưởng:
Với cơ cấu giải thưởng rõ ràng và minh bạch, người chơi có thể dễ dàng đối chiếu KQXS miền Nam và xác định chính xác giá trị giải thưởng của mình.
Lịch quay xổ số miền Nam trong tuần
Lịch quay xổ số miền Nam được tổ chức liên tục từ thứ Hai đến Chủ nhật, mỗi ngày có từ 2 đến 4 đài tham gia quay thưởng theo lịch cố định. Việc nắm rõ lịch quay giúp người chơi tránh nhầm đài, nhầm ngày khi dò vé số miền Nam.
Thời gian quay số mở thưởng của các đài miền Nam thường bắt đầu vào khoảng 16h10 và kết thúc trong vòng 20 đến 30 phút.
Lịch quay xổ số miền Nam theo từng ngày:
📌Lịch quay trên áp dụng theo lịch cố định hiện hành của xổ số miền Nam. Trong trường hợp đặc biệt (nghỉ lễ, điều chỉnh lịch), người chơi nên theo dõi thông báo chính thức từ từng đài.
Việc hiển thị lịch quay xổ số miền Nam trong tuần ngay trên trang kết quả của XSMM giúp người chơi:
XỔ SỐ KIỀN THIẾT MIỀN NAM – ÍCH NƯỚC LỢI NHÀ !